Diantimon pentoxide
Diantimon pentoxide

Diantimon pentoxide

O=[Sb](=O)O[Sb](=O)=OĐiantimon pentoxit (công thức hóa học: Sb2O5) là một hợp chất vô cơ của antimonoxy. Nó luôn luôn xuất hiện ở dạng hydrat hóa, Sb2O5·nH2O. Antimon ở trạng thái oxy hóa +5.

Diantimon pentoxide

Số CAS 1314-60-9
InChI
đầy đủ
  • 1/5O.2Sb/rO5Sb2/c1-6(2)5-7(3)4
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=[Sb](=O)O[Sb](=O)=O

Khối lượng mol 323,511 g/mol
Công thức phân tử Sb2O5
Danh pháp IUPAC (dioxo-λ5-stibanyl)oxy-dioxo-λ5-stibane
Khối lượng riêng 3,78 g/cm³, chất rắn
Điểm nóng chảy 380 °C (653 K; 716 °F) (phân hủy)
Phân loại của EU không có danh sách
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
2
0
 
ChemSpider 14129
Độ hòa tan trong nước 0,3 g/100 mL
PubChem 14813
Bề ngoài chất rắn màu vàng
PEL TWA 0,5 mg/m³ (tính theo Sb)
Độ hòa tan không tan trong axit nitric
Nhiệt dung 117,69 J/mol K
Tên khác Antimon(V) oxit
Antimonic oxit
REL TWA 0,5 mg/m³ (tính theo Sb)
Entanpihình thành ΔfHo298 -1008,18 kJ/mol
Cấu trúc tinh thể khối

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Diantimon pentoxide http://www.chemicalland21.com/industrialchem/inorg... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14129... http://www.nyacol.com/whitepapers2.htm http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1107%2FS056774087900409X https://web.archive.org/web/20060803145616/http://... https://web.archive.org/web/20060827020707/http://...